Kẽm sulfide
Kẽm sulfide

Kẽm sulfide

[SH+2]12[ZnH2-2][SH+2]3[ZnH2-2][SH+2]([ZnH-2]14)[ZnH-2]1[S+2]5([ZnH-2]38)[Zn-2]26[SH+2]2[ZnH-2]([S+2]4)[SH+2]1[ZnH2-2][SH+2]3[ZnH-2]2[S+2][ZnH-2]([SH+2]6[ZnH-2]([SH+2])[SH+2]68)[SH+2]([ZnH2-2]6)[ZnH-2]35[ZnH2-2]1[S+2]47[ZnH-2]2[S+2][ZnH-2]3[S+2]8([ZnH2-2][SH+2]([ZnH2-2]4)[ZnH2-2]6)[ZnH-2]4[S+2][ZnH-2]5[S+2]6([ZnH2-2]6)[Zn-2]78[S+2]78[ZnH-2]([SH+2]69)[SH+2]5[ZnH2-2][SH+2]4[ZnH-2]7[SH+2]3[ZnH2-2][SH+2]2[ZnH-2]8[SH+2]1[ZnH2-2]9[ZnH2-2]1[SH+2]([ZnH2-2]6)[ZnH2-2][SH+2]7[ZnH-2]2[S+2][Zn-2]3([S+2][ZnH-2]9[S+2]5)[S+2]18[Zn-2]45[S+2][ZnH-2]5[SH+2]6[Zn-2]78[S+2]78[ZnH2-2][SH+2]5[ZnH2-2][S+2]4([ZnH2-2][SH+2]9[ZnH2-2]4)[ZnH-2]7[S+2]34[ZnH2-2][SH+2]2[ZnH2-2]8Kẽm sulfide là một hợp chất vô cơcông thức hóa họcZnS. Đây là dạng chính của kẽm trong tự nhiên mà khoáng vật phổ biến là sphalerit. Khoáng vật này ở dạng tinh khiết có màu trắng, tuy nhiên nó thường có màu đen do lẫn nhiều tạp chất và được sử dụng rộng rãi để làm chất tạo màu. Ở dạng tổng hợp kết chặt, kẽm sulfide có thể trong suốt và được dùng làm cửa sổ trong kính ánh sáng khả kiến hay kính hồng ngoại.

Kẽm sulfide

Anion khác Kẽm oxit
Kẽm selenide
Kẽm telua
Cation khác Cadmi(II) sulfide
Thủy ngân(I) sulfide
Thủy ngân(II) sulfide
Số CAS 1314-98-3
InChI
đầy đủ
  • 1S/S.Zn
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [SH+2]12[ZnH2-2][SH+2]3[ZnH2-2][SH+2]([ZnH-2]14)[ZnH-2]1[S+2]5([ZnH-2]38)[Zn-2]26[SH+2]2[ZnH-2]([S+2]4)[SH+2]1[ZnH2-2][SH+2]3[ZnH-2]2[S+2][ZnH-2]([SH+2]6[ZnH-2]([SH+2])[SH+2]68)[SH+2]([ZnH2-2]6)[ZnH-2]35


    [ZnH2-2]1[S+2]47[ZnH-2]2[S+2][ZnH-2]3[S+2]8([ZnH2-2][SH+2]([ZnH2-2]4)[ZnH2-2]6)[ZnH-2]4[S+2][ZnH-2]5[S+2]6([ZnH2-2]6)[Zn-2]78[S+2]78[ZnH-2]([SH+2]69)[SH+2]5[ZnH2-2][SH+2]4[ZnH-2]7[SH+2]3[ZnH2-2][SH+2]2[ZnH-2]8[SH+2]1[ZnH2-2]9


    [ZnH2-2]1[SH+2]([ZnH2-2]6)[ZnH2-2][SH+2]7[ZnH-2]2[S+2][Zn-2]3([S+2][ZnH-2]9[S+2]5)[S+2]18[Zn-2]45[S+2][ZnH-2]5[SH+2]6[Zn-2]78[S+2]78[ZnH2-2][SH+2]5[ZnH2-2][S+2]4([ZnH2-2][SH+2]9[ZnH2-2]4)[ZnH-2]7[S+2]34[ZnH2-2][SH+2]2[ZnH2-2]8

Khối lượng mol 97,456 g/mol
Nguy hiểm chính độc
Công thức phân tử ZnS
Tọa độ Tứ diện (Zn2+)
Tứ diện (S2−)
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Điểm nóng chảy 1.185 °C (1.458 K; 2.165 °F) (thăng hoa)
Khối lượng riêng 4,09 g/cm³
NFPA 704

0
1
0
 
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
ChemSpider 14137
PubChem 14821
Độ hòa tan trong nước tan rất ít
Bề ngoài bột trắng khi tinh khiết
chuyển sang màu vàng khi có lưu huỳnh
Tên khác Zincblende
Wurtzit
Entanpihình thành ΔfHo298 -204,6 kJ/mol
Số RTECS ZH5400000
BandGap 3,54 eV (lập phương, 300 K)
3,91 eV (lục phương, 300 K)
Cấu trúc tinh thể Xem trong bài

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kẽm sulfide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.14137... http://www.periodicvideos.com/videos/mv_zinc_and_s... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k30204.image.... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25712901 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4339798 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1038%2Fsrep08544